Đọc nhanh: 支援 (chi viện). Ý nghĩa là: chi viện; giúp đỡ; ủng hộ, đỡ đầu. Ví dụ : - 支援灾区 chi viện cho vùng bị nạn.. - 互相支援 giúp đỡ lẫn nhau.
支援 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi viện; giúp đỡ; ủng hộ
用人力、物力、财力或其他实际行动去支持和援助
- 支援灾区
- chi viện cho vùng bị nạn.
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
✪ 2. đỡ đầu
替人出力、出主意或给以物质上, 精神上的支援
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支援
- 互相 支援
- giúp đỡ lẫn nhau.
- 我们 志愿 去 支援灾区
- Chúng tôi tình nguyện đi hỗ trợ khu vực thiên tai.
- 大量 生产 化肥 , 支援 农业 生产
- sản xuất nhiều phân bón hoá học, chi viện cho sản xuất nông nghiệp.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
- 我们 组织 了 一支 救援队
- Chúng tôi đã tổ chức một đội cứu viện.
- 他 要求 派 人 支援 , 点名 要 你 去
- anh ấy yêu cầu phái người chi viện, chỉ đích danh anh đi.
- 老师 带领 同学们 去 支援 麦收
- thầy giáo dẫn học sinh đi phụ thu hoạch lúa mì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
援›
支›