除掉 chú diào
volume volume

Từ hán việt: 【trừ điệu】

Đọc nhanh: 除掉 (trừ điệu). Ý nghĩa là: thu dọn; nhặt nhạnh, Thủ tiêu, giết (ai đó).

Ý Nghĩa của "除掉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. thu dọn; nhặt nhạnh

干掉;清除;清理掉

✪ 1. Thủ tiêu, giết (ai đó)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除掉

  • volume volume

    - 试图用 shìtúyòng 清洁剂 qīngjiéjì lái chú duǎn 上衣 shàngyī 上面 shàngmiàn de 污痕 wūhén dàn cuō 洗不掉 xǐbùdiào

    - Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.

  • volume volume

    - shū cóng 桌上 zhuōshàng diào xià le

    - Cuốn sách rơi khỏi bàn.

  • volume volume

    - 除掉 chúdiào 这些 zhèxiē 病毒 bìngdú hěn 重要 zhòngyào

    - Việc loại bỏ những virus này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 清除 qīngchú diào le jiù 文件 wénjiàn

    - Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù néng 消除 xiāochú diào 噪音 zàoyīn

    - Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 消除 xiāochú diào 这些 zhèxiē 错误 cuòwù

    - Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.

  • volume volume

    - 决心 juéxīn 除掉 chúdiào 自己 zìjǐ de 坏习惯 huàixíguàn

    - Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.

  • volume volume

    - 上山 shàngshān 那条 nàtiáo dào 除非 chúfēi méi rén 认识 rènshí

    - con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Chú , Shū , Zhù
    • Âm hán việt: Trừ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLOMD (弓中人一木)
    • Bảng mã:U+9664
    • Tần suất sử dụng:Rất cao