Đọc nhanh: 除掉 (trừ điệu). Ý nghĩa là: thu dọn; nhặt nhạnh, Thủ tiêu, giết (ai đó).
✪ 1. thu dọn; nhặt nhạnh
干掉;清除;清理掉
✪ 1. Thủ tiêu, giết (ai đó)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除掉
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 书 从 桌上 掉 下 了
- Cuốn sách rơi khỏi bàn.
- 除掉 这些 病毒 很 重要
- Việc loại bỏ những virus này rất quan trọng.
- 他 清除 掉 了 旧 文件
- Anh ấy đã xóa hết tài liệu cũ.
- 这项 技术 能 消除 掉 噪音
- Công nghệ này có thể loại bỏ tiếng ồn.
- 我们 必须 消除 掉 这些 错误
- Chúng ta phải loại bỏ những lỗi này.
- 他 决心 除掉 自己 的 坏习惯
- Anh ấy quyết tâm loại bỏ thói xấu của mình.
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
除›