Đọc nhanh: 摇头晃脑 (diêu đầu hoảng não). Ý nghĩa là: rung đùi đắc ý; gật gù đắc ý; gật gù.
摇头晃脑 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rung đùi đắc ý; gật gù đắc ý; gật gù
形容自得其乐或自以为是的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摇头晃脑
- 他 头脑 很 清晰
- Đầu óc anh ấy rất sáng suốt.
- 念头 在 脑海 一晃 消失
- Ý nghĩ lướt qua trong đầu rồi biến mất.
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 他 一天到晚 忙 得 昏头昏脑 的 , 哪顾 得 这件 事
- suốt ngày anh ấy bận bù đầu bù cổ, còn đâu mà để ý đến việc này.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
摇›
晃›
脑›