Các biến thể (Dị thể) của 晃

  • Cách viết khác

    𠒼 𤒼 𨉁

Ý nghĩa của từ 晃 theo âm hán việt

晃 là gì? (Hoàng, Hoảng). Bộ Nhật (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Sáng sủa, sáng rõ, Rọi sáng, chói, Thoáng qua, lướt qua, Lắc lư, đung đưa, Họ “Hoảng”. Từ ghép với : “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ., Loáng qua mắt, Lưỡi lê sáng loáng, Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt, “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ. Chi tiết hơn...

Âm:

Hoàng

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng sủa, sáng rõ

- “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Rọi sáng, chói

- “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.

* Thoáng qua, lướt qua

- “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.

* Lắc lư, đung đưa

- “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.

Danh từ
* Họ “Hoảng”

Từ điển phổ thông

  • loá mắt, chói mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

* Lay, lắc, rung, đưa

- 㨪 Cành cây đưa đi đưa lại, cành cây lay động. Xem [huăng].

* ① Sáng, chói, loáng

- Loáng qua mắt

- Lưỡi lê sáng loáng

- Mặt trời chói đến nỗi không mở được mắt

* ② Thoáng, loáng (một cái), thoáng qua

- Ngoài cửa sổ có bóng người, thoáng một cái không thấy nữa. Xem 㨪 [huàng] (bộ ).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng sủa, sáng rõ

- “Điện quang hoảng diệu” (Dược thảo dụ phẩm đệ ngũ ) Chớp nhoáng sáng chói.

Trích: Pháp Hoa Kinh

Động từ
* Rọi sáng, chói

- “đăng quang thái lượng, hoảng đắc nhân nhãn tình đô tĩnh bất khai” , ánh đèn sáng quá, chói mắt mở ra không được.

* Thoáng qua, lướt qua

- “tòng nhãn tiền hoảng quá” thoáng qua trước mắt.

* Lắc lư, đung đưa

- “diêu đầu hoảng não” lắc đầu lắc cổ.

Danh từ
* Họ “Hoảng”

Từ ghép với 晃