Đọc nhanh: 晃悠 (hoảng du). Ý nghĩa là: lắc lư; lay động; lật bật; run rẩy. Ví dụ : - 树枝来回晃悠。 cành cây lay động.. - 老太太晃晃悠悠地走来。 bà cụ run rẩy bước đến.
晃悠 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư; lay động; lật bật; run rẩy
晃荡
- 树枝 来回 晃悠
- cành cây lay động.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃悠
- 他 坐在 摇椅 里 前后 摇晃 着
- Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.
- 老太太 晃晃悠悠 地 走来
- bà cụ run rẩy bước đến.
- 树枝 来回 晃悠
- cành cây lay động.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 他 在 河边 晃荡 了 一天
- anh ấy đi dạo ngoài sông một hồi.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 他 总是 忽悠 别人
- Anh ta luôn lừa dối người khác.
- 他 悠然自得 地 生活
- Anh ấy sống một cách ung dung tự tại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悠›
晃›