Đọc nhanh: 摆尾摇头 (bài vĩ dao đầu). Ý nghĩa là: vẫy tai ngoắc đuôi.
摆尾摇头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẫy tai ngoắc đuôi
摆动头尾,形容喜悦自得的情态
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摆尾摇头
- 他 听 后 不停 地 摇头
- Sau khi nghe anh ấy không ngừng lắc đầu.
- 床头 摆着 香槟 冰桶
- Thùng đá sâm panh dưới chân giường.
- 他 厌倦 地摇 了 摇头
- Anh ta lắc đầu một cách chán ngán.
- 她 摇 了 摇头 表示 拒绝
- Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.
- 她 只 摇头 不 说话
- Cô ấy chỉ lắc đầu mà không nói chuyện.
- 他 的 解释 没头没尾
- Lời giải thích của anh ấy không có đầu có đuôi.
- 从头到尾 都 是 开会
- Đó là các hội nghị và cuộc họp toàn bộ thời gian.
- 给 狗 一根 骨头 , 它 还 会 摇尾巴 感谢 , 但 人 就 不 一定 了
- Cho con chó một khúc xương, chắc chắn nó sẽ vẫy đuôi cảm ơn, nhưng người thì chưa chắc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
尾›
摆›
摇›