Đọc nhanh: 晃摇 (hoảng dao). Ý nghĩa là: lắc lư; lay động; lung lay.
晃摇 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lắc lư; lay động; lung lay
晃荡;摇摆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晃摇
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 渡船 摇摇晃晃 他 感到 恶心
- Chiếc thuyền chao lắc, anh ta cảm thấy buồn nôn.
- 树影 在 地上 摇晃
- Bóng cây lung lay trên mặt đất.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 小船 在 湖面 上 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc lư trên mặt hồ.
- 请 不要 摇晃 桌子
- Xin đừng lắc bàn.
- 小船 在 海浪 中 左右 摇晃
- Chiếc thuyền nhỏ lắc tư giữa biển sóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摇›
晃›