固定 gùdìng
volume volume

Từ hán việt: 【cố định】

Đọc nhanh: 固定 (cố định). Ý nghĩa là: cố định; đứng yên; bất động, ổn định; cố định. Ví dụ : - 那把椅子有固定的摆放位置。 Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.. - 我们教室的座位不固定。 Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.. - 工人用螺丝将木板固定好。 Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

Ý Nghĩa của "固定" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

固定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố định; đứng yên; bất động

不变动或不移动的 (跟''流动''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 椅子 yǐzi yǒu 固定 gùdìng de 摆放 bǎifàng 位置 wèizhi

    - Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 教室 jiàoshì de 座位 zuòwèi 固定 gùdìng

    - Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.

固定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ổn định; cố định

使固定,不再移动;使事情定下来,不再改变

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工人 gōngrén yòng 螺丝 luósī jiāng 木板 mùbǎn 固定 gùdìng hǎo

    - Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 计划 jìhuà 固定 gùdìng 下来 xiàlai

    - Chúng ta cần phải cố định kế hoạch lại.

  • volume volume

    - yòng 夹子 jiāzi 固定 gùdìng zhù 散落 sànluò de 文件 wénjiàn

    - Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固定

✪ 1. 固定 + (的) + Danh từ (工作/收入/住处/…)

diễn tả sự vật hoặc trạng thái có tính ổn định, chắc chắn,...

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 找到 zhǎodào le 一份 yīfèn 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.

  • volume

    - 每个 měigè yuè dōu yǒu 固定 gùdìng de 收入 shōurù

    - Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.

✪ 2. A + 被 + 固定 + 在 + B

A được cố định ở B

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 书架 shūjià bèi 固定 gùdìng zài 墙壁 qiángbì shàng

    - Giá sách này được cố định vào tường.

  • volume

    - 钉子 dīngzi bèi 固定 gùdìng zài 木板 mùbǎn shàng

    - Đinh được cố định trên tấm ván.

  • volume

    - 旗帜 qízhì bèi 固定 gùdìng zài 旗杆 qígān dǐng

    - Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 固定 + Tân ngữ (价格/位置/家具...)

sự vật, vật thể ở trạng thái ổn định, xác định và không thay đổi

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • volume

    - 爸爸 bàba 固定 gùdìng le 书架 shūjià de 位置 wèizhi

    - Bố đã cố định vị trí kệ sách.

  • volume

    - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. 固定 + 得/不 + 下来/了

bổ ngữ khả năng

Ví dụ:
  • volume

    - 那个 nàgè 架子 jiàzi 固定 gùdìng 不了 bùliǎo

    - Cái kệ đó không thể cố định được.

  • volume

    - zhè 零件 língjiàn 固定 gùdìng 下来 xiàlai me

    - Cái linh kiện này có thể cố định được không?

  • volume

    - zhè 木板 mùbǎn 固定 gùdìng 下来 xiàlai

    - Tấm ván này có thể cố định được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定

  • volume volume

    - 固定 gùdìng 财产 cáichǎn 清册 qīngcè

    - sổ ghi chép tài sản cố định.

  • volume volume

    - 固定 gùdìng 工资制 gōngzīzhì

    - Chế độ tiền lương cố định

  • volume volume

    - 他们 tāmen yòng 螺丝 luósī 固定 gùdìng le 这个 zhègè 架子 jiàzi

    - Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.

  • volume volume

    - 固定 gùdìng 摊位 tānwèi

    - chỗ bán hàng cố định

  • volume volume

    - 心脏 xīnzàng de 跳动 tiàodòng 周期 zhōuqī shì 固定 gùdìng de

    - Chu kỳ đập của tim là cố định.

  • volume volume

    - 务必 wùbì yào 桌子 zhuōzi 固定 gùdìng hǎo

    - Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 固定 gùdìng le 商品 shāngpǐn de 价格 jiàgé

    - Họ đã cố định giá của hàng hóa.

  • volume volume

    - zuò 临时 línshí 工作 gōngzuò 一年 yīnián duō le xiǎng 找个 zhǎogè 固定 gùdìng de 工作 gōngzuò

    - Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cố
    • Nét bút:丨フ一丨丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WJR (田十口)
    • Bảng mã:U+56FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính , Định
    • Nét bút:丶丶フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMYO (十一卜人)
    • Bảng mã:U+5B9A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa