Đọc nhanh: 固定 (cố định). Ý nghĩa là: cố định; đứng yên; bất động, ổn định; cố định. Ví dụ : - 那把椅子有固定的摆放位置。 Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.. - 我们教室的座位不固定。 Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.. - 工人用螺丝将木板固定好。 Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
固定 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cố định; đứng yên; bất động
不变动或不移动的 (跟''流动''相对)
- 那 把 椅子 有 固定 的 摆放 位置
- Chiếc ghế đó có vị trí đặt cố định.
- 我们 教室 的 座位 不 固定
- Chỗ ngồi trong lớp học của chúng tôi không cố định.
固定 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ổn định; cố định
使固定,不再移动;使事情定下来,不再改变
- 工人 用 螺丝 将 木板 固定 好
- Công nhân dùng ốc vít cố định tấm gỗ.
- 我们 需要 把 计划 固定 下来
- Chúng ta cần phải cố định kế hoạch lại.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 固定
✪ 1. 固定 + (的) + Danh từ (工作/收入/住处/…)
diễn tả sự vật hoặc trạng thái có tính ổn định, chắc chắn,...
- 他 终于 找到 了 一份 固定 的 工作
- Anh ta cuối cùng đã tìm được một công việc cố định.
- 每个 月 她 都 有 固定 的 收入
- Mỗi tháng cô ấy đều có thu nhập cố định.
✪ 2. A + 被 + 固定 + 在 + B
A được cố định ở B
- 这个 书架 被 固定 在 墙壁 上
- Giá sách này được cố định vào tường.
- 钉子 被 固定 在 木板 上
- Đinh được cố định trên tấm ván.
- 旗帜 被 固定 在 旗杆 顶
- Cờ được cố định trên đỉnh cột cờ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. 固定 + Tân ngữ (价格/位置/家具...)
sự vật, vật thể ở trạng thái ổn định, xác định và không thay đổi
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 爸爸 固定 了 书架 的 位置
- Bố đã cố định vị trí kệ sách.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 4. 固定 + 得/不 + 下来/了
bổ ngữ khả năng
- 那个 架子 固定 不了
- Cái kệ đó không thể cố định được.
- 这 零件 固定 得 下来 么 ?
- Cái linh kiện này có thể cố định được không?
- 这 木板 固定 得 下来
- Tấm ván này có thể cố định được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 固定
- 固定 财产 清册
- sổ ghi chép tài sản cố định.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 他们 用 螺丝 固定 了 这个 架子
- Họ dùng ốc vít để cố định giá đỡ này.
- 固定 摊位
- chỗ bán hàng cố định
- 心脏 的 跳动 周期 是 固定 的
- Chu kỳ đập của tim là cố định.
- 务必 要 把 桌子 固定 好
- Nhất định phải cố định cái bàn cẩn thận.
- 他们 固定 了 商品 的 价格
- Họ đã cố định giá của hàng hóa.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
固›
定›
Đong Đưa, Lung Lay, Lắc Lư
Chảy, Di Động (Chất Lỏng, Khí)
Hoán Đổi, Thay Đổi, Biến Đổi
Thay Đổi, Chuyển Biến
trôi nổidi chuyển; dời
Điều Chỉnh
thay đổi vị trí; dịch chuyển vị trí; xê dịch; di chuyển; rê; xít
Dịch Chuyển
Luân Lưu, Thay Phiên
lay động; lung lay (cây cối, công trình kiến trúc)
nước chảy xiết