Đọc nhanh: 贯彻 (quán triệt). Ý nghĩa là: quán triệt; thông suốt. Ví dụ : - 我们要贯彻新政策。 Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.. - 请贯彻公司的规定。 Vui lòng quán triệt quy định của công ty.. - 团队成员在贯彻目标。 Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
贯彻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quán triệt; thông suốt
贯通;彻底实现或体现(方针、政策、精神等)
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 请 贯彻 公司 的 规定
- Vui lòng quán triệt quy định của công ty.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贯彻
✪ 1. 坚决/ 坚决不移/ 全面/ 正确 + (地)+ 贯彻
trợ từ kết cấu "地"
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 我们 要 贯彻 新 政策
- Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.
- 对 上级 的 这项 指示 我们 应当 不折不扣 地 贯彻执行
- Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.
- 他 全面 贯彻 所有 步骤
- Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.
- 请 贯彻 公司 的 规定
- Vui lòng quán triệt quy định của công ty.
- 我们 必须 贯彻 这个 计划
- Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.
- 这个 原则 贯彻 到 公司 始终
- Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
彻›
贯›