贯彻 guànchè
volume volume

Từ hán việt: 【quán triệt】

Đọc nhanh: 贯彻 (quán triệt). Ý nghĩa là: quán triệt; thông suốt. Ví dụ : - 我们要贯彻新政策。 Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.. - 请贯彻公司的规定。 Vui lòng quán triệt quy định của công ty.. - 团队成员在贯彻目标。 Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

Ý Nghĩa của "贯彻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

贯彻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quán triệt; thông suốt

贯通;彻底实现或体现(方针、政策、精神等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 贯彻 guànchè xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.

  • volume volume

    - qǐng 贯彻 guànchè 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Vui lòng quán triệt quy định của công ty.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 贯彻

✪ 1. 坚决/ 坚决不移/ 全面/ 正确 + (地)+ 贯彻

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • volume

    - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯彻

  • volume volume

    - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 贯彻 guànchè xīn 政策 zhèngcè

    - Chúng ta cần quán triệt chính sách mới.

  • volume volume

    - duì 上级 shàngjí de 这项 zhèxiàng 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 应当 yīngdāng 不折不扣 bùzhébùkòu 贯彻执行 guànchèzhíxíng

    - Chúng ta nên thực hiện nghiêm chỉnh chỉ đạo của cấp trên.

  • volume volume

    - 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè 所有 suǒyǒu 步骤 bùzhòu

    - Anh ấy quán triệt toàn diện tất cả các bước.

  • volume volume

    - qǐng 贯彻 guànchè 公司 gōngsī de 规定 guīdìng

    - Vui lòng quán triệt quy định của công ty.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 贯彻 guànchè 这个 zhègè 计划 jìhuà

    - Chúng ta phải thực hiện triệt để kế hoạch này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 原则 yuánzé 贯彻 guànchè dào 公司 gōngsī 始终 shǐzhōng

    - Nguyên tắc này được áp dụng cho toàn bộ công ty.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+4 nét)
    • Pinyin: Chè
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:ノノ丨一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOPSH (竹人心尸竹)
    • Bảng mã:U+5F7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao