Đọc nhanh: 八级工资制 (bát cấp công tư chế). Ý nghĩa là: chế độ tiền lương tám bậc.
八级工资制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ tiền lương tám bậc
中国一些国营企业实行的工资制度,按年龄、技术把工人分成八级,根据级别发给不同的工资
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 八级工资制
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 他 在 一家 三星级 酒店 工作
- Anh ấy làm việc ở một nhà hàng ba sao.
- 固定 工资制
- Chế độ tiền lương cố định
- 他们 遵循 等级制度
- Họ tuân theo chế độ cấp bậc.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他们 的 工资 很 差距
- Lương của họ rất chênh lệch.
- 两种 工资 之间 的 落差 较大
- chênh lệch tương đối lớn giữa hai mức lương.
- 盛大 有 完整 的 职务 职级 体系 最高 的 工资 给 最 优秀 的 人才
- Shanda có một hệ thống câp bậc công việc hoàn chỉnh, mức lương cao cho những người tài năng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
八›
制›
工›
级›
资›