Đọc nhanh: 编制 (biên chế). Ý nghĩa là: đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; đan dệt, soạn; lập trình; lên kế hoạch; lập phương án; làm quy trình, biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ. Ví dụ : - 用藤条编制椅子。 Dùng cây mây để đan ghế.. - 她用草编制了一只戒指。 Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.. - 我们用织机编制布料。 Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
编制 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đan; tết; bện; thắt; dệt; kết; thêu dệt; đan dệt
用细长的东西交叉组织起来; 制成器物
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. soạn; lập trình; lên kế hoạch; lập phương án; làm quy trình
根据资料做出 (规程, 方案, 计划等)
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 我 在 编制 教学大纲
- Tôi đang biên soạn đề cương giảng dạy.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
编制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biên chế; phân công; cơ cấu cán bộ
工作单位中人员数量的定额和职务的分配
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 学校 的 编制 需要 调整
- Biên chế của trường cần được điều chỉnh.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编制
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 这部 电影 是 由 同名 小说 改编 摄制 的
- bộ phim này được dàn dựng từ cuốn tiểu thuyết cùng tên.
- 本 产品 是 由 民间工艺 、 结合 现代 技术 、 纯手工 编制
- sản phẩm này được làm bằng thủ công dân gian, kết hợp với công nghệ hiện đại và hoàn toàn được làm bằng tay.
- 政府 规定 了 单位 的 编制
- Chính phủ quy định biên chế của các đơn vị.
- 她 用 草 编制 了 一只 戒指
- Cô ấy đã đan một chiếc nhẫn bằng cỏ.
- 标是 一个 重要 的 编制 单位
- Tiêu cục là một đơn vị biên chế quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
编›