Đọc nhanh: 弘扬 (hoằng dương). Ý nghĩa là: phát huy mạnh; tăng cường. Ví dụ : - 弘扬祖国文化。 phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
弘扬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy mạnh; tăng cường
发扬光大也作宏扬
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
So sánh, Phân biệt 弘扬 với từ khác
✪ 1. 弘扬 vs 发扬
Giống:
- Đều là động từ, mang nghĩa làm rạng rỡ, nêu cao.
Khác:
- "弘扬" không mang bổ ngữ xu hướng.
"发扬" có thể mang bổ ngữ xu hướng "下去"
- "弘扬" nhấn mạnh về cố gắng tuyên truyền, nâng sức ảnh hưởng.
"发扬" nhấn mạnh về phát triển, ủng hộ.
- "弘扬" dùng trong văn viết.
"发扬" sử dụng khẩu ngữ hoặc văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弘扬
- 鹅毛大雪 纷纷扬扬
- chùm tuyết to bay lả tả.
- 弘扬 祖国 文化
- phát huy mạnh nền văn hoá của đất nước
- 他 扬鞭 策马 奔跑
- Anh ấy giục ngựa chạy nhanh.
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 他 扬起 手 表示 问候
- Anh ấy vẫy tay chào.
- 他扬 着 手中 的 鲜花
- Anh ấy giơ cao hoa tươi ở trong tay.
- 他 犯 了 错误 , 但 他 知错 能改 , 值得 表扬
- Anh ấy mắc sai lầm nhưng anh ấy biết đổi và sửa chữa, điều này đáng được khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
弘›
扬›