Đọc nhanh: 诱惑 (dụ hoặc). Ý nghĩa là: mê hoặc; quyến rũ; lường gạt; cám dỗ; dụ hoặc, hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn, sự mê hoặc; sự cám dỗ. Ví dụ : - 她的美貌诱惑了很多人。 Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.. - 她的笑容总是能诱惑人。 Nụ cười của cô luôn quyến rũ.. - 她被美食诱惑。 Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.
诱惑 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mê hoặc; quyến rũ; lường gạt; cám dỗ; dụ hoặc
使用手段,使人认识模糊而做坏事
- 她 的 美貌 诱惑 了 很多 人
- Vẻ đẹp của cô đã quyến rũ nhiều người.
- 她 的 笑容 总是 能 诱惑 人
- Nụ cười của cô luôn quyến rũ.
- 她 被 美食 诱惑
- Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hấp dẫn; thu hút; lôi cuốn
吸引;招引
- 窗外 是 一片 诱惑 人 的 景色
- Cảnh sắc ngoài cửa sổ cuốn hút mọi người.
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
诱惑 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự mê hoặc; sự cám dỗ
表示某些人,事物的吸引力
- 美食 的 诱惑 让 他 无法 拒绝
- Sự cám dỗ của món ăn ngon làm anh ấy không thể từ chối.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 诱惑
✪ 1. A + 被 + B + 诱惑
A bị B mê hoặc/ quyến rũ/ cám dỗ
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 小孩 被 糖果 诱惑
- Trẻ bị kẹo mê hoặc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. Danh từ/ Động từ + 的 + 诱惑
"诱惑" vai trò trung tâm ngữ
- 贪婪 的 诱惑 让 他 失去 了 理智
- Sự cám dỗ của lòng tham đã khiến anh ấy mất lý trí.
- 许多 人 难以 抵御 权力 的 诱惑
- Nhiều người khó lòng chống lại sự cám dỗ của quyền lực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱惑
- 他 被 金钱 诱惑
- Anh ta bị tiền cám dỗ.
- 广告 诱惑 人们 购买 产品
- Quảng cáo thu hút mọi người mua sản phẩm.
- 我们 必须 抵挡 住 诱惑
- Chúng ta phải chống lại cám dỗ.
- 他 无法 抗拒 购物 的 诱惑
- Anh ấy không thể cưỡng lại sự cám dỗ của việc mua sắm.
- 他 抵挡 住 了 金钱 的 诱惑
- Anh ấy chống lại được sự cám dỗ của tiền bạc.
- 她 被 美食 诱惑
- Cô ấy bị mê hoặc bởi đồ ăn ngon.
- 他 被 美丽 的 风景 所 诱惑
- Anh ấy bị quyến rũ bởi cảnh đẹp
- 美食 的 诱惑 让 他 无法 拒绝
- Sự cám dỗ của món ăn ngon làm anh ấy không thể từ chối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惑›
诱›