Đọc nhanh: 诱引 (dụ dẫn). Ý nghĩa là: dụ dỗ; mê hoặc; chíp.
诱引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụ dỗ; mê hoặc; chíp
诱惑、引诱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诱引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 受 坏人 引诱 走上 邪路
- bị kẻ xấu dụ dỗ vào con đường bất chính
- 这个 男孩 被 引诱 逃学
- Chàng trai này bị cám dỗ trốn học.
- 坏分子 引诱 青少年 犯罪
- Những phần tử xấu dụ dỗ thanh niên phạm tội.
- 我 把 他 引诱 到 一条 小巷 里
- Tôi dụ anh ta vào một con ngõ.
- 他们 兴高采烈 , 时而 引吭高歌 , 时而 婆娑起舞
- họ hân hoan phấn khởi, lúc thì cất cao giọng hát, lúc thì nhảy múc rộn ràng.
- 经不起 金钱 的 引诱
- Không cưỡng lại nổi sự cám dỗ của tiền tài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
诱›