勤劳 qínláo
volume volume

Từ hán việt: 【cần lao】

Đọc nhanh: 勤劳 (cần lao). Ý nghĩa là: cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm. Ví dụ : - 她是一个勤劳的学生。 Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.. - 他每天都很勤劳地工作。 Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.. - 我们的邻居非常勤劳。 Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.

Ý Nghĩa của "勤劳" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

勤劳 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần cù; chăm chỉ; cần lao; chăm làm

努力劳动,不怕辛苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 学生 xuésheng

    - Cô ấy là một học sinh chăm chỉ.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu hěn 勤劳 qínláo 工作 gōngzuò

    - Anh ấy mỗi ngày đều làm việc chăm chỉ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 邻居 línjū 非常 fēicháng 勤劳 qínláo

    - Hàng xóm của chúng tôi rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤劳

✪ 1. Ai đó+ 很/非常+ 勤劳

ai đó rất chăm chỉ

Ví dụ:
  • volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume

    - 李先生 lǐxiānsheng 非常 fēicháng 勤劳 qínláo

    - Ông Lý rất chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 勤劳+ 的+ Danh từ(手/双手/人民/农民/民族)

cái gì đó chăm chỉ

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 一双 yīshuāng 勤劳 qínláo de shǒu

    - Anh ấy có đôi tay chăm chỉ.

  • volume

    - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • volume

    - 这是 zhèshì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 民族 mínzú

    - Đây là một dân tộc chăm chỉ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤劳

  • volume volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cô ấy rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 农家 nóngjiā 勤劳 qínláo 耕种 gēngzhòng

    - Nhà nông cần cù cày cấy.

  • volume volume

    - 农村 nóngcūn yǒu 很多 hěnduō 勤劳 qínláo de 农民 nóngmín

    - Nông thôn có nhiều nông dân chăm chỉ.

  • volume volume

    - 勤劳 qínláo 俭朴 jiǎnpǔ shì 我国 wǒguó 劳动 láodòng 人民 rénmín 祖祖辈辈 zǔzǔbèibèi 流传 liúchuán 下来 xiàlai de 美德 měidé

    - cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 勤劳致富 qínláozhìfù

    - Anh ấy làm giàu nhờ chăm chỉ.

  • volume volume

    - hěn 勤劳 qínláo

    - Cậu ấy rất siêng năng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 勤劳 qínláo de 工夫 gōngfū

    - Anh ấy là một người làm thuê chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Láo , Lào
    • Âm hán việt: Lao , Lạo
    • Nét bút:一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TBKS (廿月大尸)
    • Bảng mã:U+52B3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa