Đọc nhanh: 懒散 (lãn tán). Ý nghĩa là: lười nhác; uể oải; không phấn chấn; lười biếng; lờ đờ; lờ phờ. Ví dụ : - 他平时懒散惯了,受不了这种约束。 anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
懒散 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười nhác; uể oải; không phấn chấn; lười biếng; lờ đờ; lờ phờ
形容人精神松懈,行动散漫;不振作
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒散
- 他 性情 懒散 , 不爱 工作
- Tính nết anh ấy lười biếng, không thích làm việc.
- 今天 我犯 懒 了
- Hôm nay tôi bị lười rồi.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 今天 我 不想 偷懒
- Hôm nay tôi không muốn lười biếng.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 太累 了 , 我 懒得 做饭
- Hôm nay mệt quá, tôi lười nấu cơm.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
散›