Đọc nhanh: 懒汉 (lãn hán). Ý nghĩa là: người làm biếng; kẻ lười biếng; tên đại lãn. Ví dụ : - 懦夫懒汉是没出息的。 Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.. - 我见不得懒汉。 tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
懒汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người làm biếng; kẻ lười biếng; tên đại lãn
懒惰的人
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒汉
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 亠是 汉字 偏旁
- Bộ đầu là Thiên Bàng.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 我见 不得 懒汉
- tôi không muốn thấy mặt kẻ lười nhác.
- 亻 是 常见 汉字 部首
- Bộ nhân là một bộ thủ của chữ Hán.
- 她 反对 那个 懒汉 的 帽子
- Cô ấy phản đối cái mác "người lười biếng".
- 懦夫 懒汉 是 没出息 的
- Kẻ hèn nhát, lười biếng thì không có tiền đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
汉›