duò
volume volume

Từ hán việt: 【noạ.đoạ】

Đọc nhanh: (noạ.đoạ). Ý nghĩa là: lười; lười biếng, khó đổi. Ví dụ : - 我太懒惰了。 Tôi lười quá rồi.. - 不要这么懒惰。 Đừng lười như vậy.. - 他这人有点惰。 Anh ấy hơi lười biếng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lười; lười biếng

懒 (跟''勤''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - tài 懒惰 lǎnduò le

    - Tôi lười quá rồi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 这么 zhème 懒惰 lǎnduò

    - Đừng lười như vậy.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 有点 yǒudiǎn duò

    - Anh ấy hơi lười biếng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khó đổi

不易变化的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 习性 xíxìng 有些 yǒuxiē duò

    - Thói quen hơi khó thay đổi.

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng 略显 lüèxiǎn duò

    - Tính cách hơi khó thay đổi.

  • volume volume

    - 懒惰 lǎnduò de 侄子 zhízi 常常 chángcháng 迟到 chídào

    - Cháu trai lười biếng thường đến muộn.

  • volume volume

    - 汝曹 rǔcáo 切勿 qiēwù 懒惰 lǎnduò

    - Các ngươi chớ được lười biếng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén 非常 fēicháng 懒惰 lǎnduò

    - Người này rất lười biếng.

  • volume volume

    - 懒惰 lǎnduò de 习惯 xíguàn

    - Thói quen lười biếng.

  • volume volume

    - 懒惰 lǎnduò de 学生 xuésheng

    - Học sinh lười biếng.

  • volume volume

    - tài 懒惰 lǎnduò le

    - Tôi lười quá rồi.

  • volume volume

    - 教授 jiàoshòu 批判 pīpàn le 学生 xuésheng de 懒惰 lǎnduò

    - Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Duò
    • Âm hán việt: Noạ , Đoạ
    • Nét bút:丶丶丨一ノ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKMB (心大一月)
    • Bảng mã:U+60F0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình