Đọc nhanh: 惰 (noạ.đoạ). Ý nghĩa là: lười; lười biếng, khó đổi. Ví dụ : - 我太懒惰了。 Tôi lười quá rồi.. - 不要这么懒惰。 Đừng lười như vậy.. - 他这人有点惰。 Anh ấy hơi lười biếng.
惰 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lười; lười biếng
懒 (跟''勤''相对)
- 我 太 懒惰 了
- Tôi lười quá rồi.
- 不要 这么 懒惰
- Đừng lười như vậy.
- 他 这人 有点 惰
- Anh ấy hơi lười biếng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khó đổi
不易变化的
- 习性 有些 惰
- Thói quen hơi khó thay đổi.
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惰
- 性情 略显 惰
- Tính cách hơi khó thay đổi.
- 懒惰 的 侄子 常常 迟到
- Cháu trai lười biếng thường đến muộn.
- 汝曹 切勿 懒惰
- Các ngươi chớ được lười biếng.
- 这个 人 非常 懒惰
- Người này rất lười biếng.
- 懒惰 的 习惯
- Thói quen lười biếng.
- 懒惰 的 学生
- Học sinh lười biếng.
- 我 太 懒惰 了
- Tôi lười quá rồi.
- 教授 批判 了 学生 的 懒惰
- Giáo sư phê phán sự lười biếng của học sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惰›