用功 yònggōng
volume volume

Từ hán việt: 【dụng công】

Đọc nhanh: 用功 (dụng công). Ý nghĩa là: cố gắng; chăm chỉ; cặm cụi; chịu khó (học tập). Ví dụ : - 他正在图书馆里用功。 Nó đang cặm cụi trong thư viện.. - 她为了考试用功复习。 Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.. - 我希望你能更加用功。 Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.

Ý Nghĩa của "用功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

用功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cố gắng; chăm chỉ; cặm cụi; chịu khó (học tập)

努力学习

Ví dụ:
  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 图书馆 túshūguǎn 用功 yònggōng

    - Nó đang cặm cụi trong thư viện.

  • volume volume

    - 为了 wèile 考试 kǎoshì 用功 yònggōng 复习 fùxí

    - Cô ấy đã học tập chăm chỉ vì kỳ thi.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 更加 gèngjiā 用功 yònggōng

    - Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用功

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie 这样 zhèyàng 用功 yònggōng 考取 kǎoqǔ 重点 zhòngdiǎn 大学 dàxué shì 有把握 yǒubǎwò de

    - Dựa vào công sức mà chị bỏ ra, thi đỗ đại học trọng điểm là điều chắc chắn.

  • volume volume

    - 本来 běnlái jiù 聪明 cōngming 加以 jiāyǐ 特别 tèbié 用功 yònggōng 所以 suǒyǐ 进步 jìnbù 很快 hěnkuài

    - anh ấy vốn thông minh, lại thêm cái chăm chỉ, cho nên tiến bộ rất nhanh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 功能 gōngnéng 非常 fēicháng 实用 shíyòng

    - Chức năng này rất hữu ích.

  • volume volume

    - 微信 wēixìn yǒu 很多 hěnduō 有用 yǒuyòng de 功能 gōngnéng

    - WeChat rất có nhiều tính năng hữu ích.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng néng 更加 gèngjiā 用功 yònggōng

    - Tôi hy vọng bạn có thể chăm chỉ hơn.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 用功 yònggōng jiù néng 学好 xuéhǎo

    - Chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài 图书馆 túshūguǎn 用功 yònggōng

    - Nó đang cặm cụi trong thư viện.

  • - 用力 yònglì 拦击 lánjī 空中 kōngzhōng qiú jiāng 对方 duìfāng de 进攻 jìngōng 成功 chénggōng 化解 huàjiě

    - Anh ấy mạnh mẽ quật bóng trên không và thành công hóa giải cuộc tấn công của đối phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao