Đọc nhanh: 辛勤 (tân cần). Ý nghĩa là: cần cù; siêng năng; chăm chỉ. Ví dụ : - 他每天辛勤学习。 Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.. - 他辛勤耕作田地。 Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.. - 她辛勤工作挣钱。 Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
辛勤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cần cù; siêng năng; chăm chỉ
辛苦勤劳
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 她 辛勤工作 挣钱
- Cô ấy đang chăm chỉ làm việc kiếm tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 辛勤 với từ khác
✪ 1. 辛勤 vs 辛苦
"辛勤" là tính từ, "辛苦" vừa là tính từ vừa là động từ; "辛勤" chỉ có thể làm trạng ngữ trong câu chứ không thể làm vị ngữ, còn"辛苦" có thể dùng làm trạng ngữ.
"辛苦" có thể lặp lại và có thể làm trạng ngữ, nhưng "辛勤" không thể thể lặp lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辛勤
- 他 辛勤 耕作 田地
- Anh ấy chăm chỉ canh tác ruộng đồng.
- 那个 抄写员 辛勤工作 来 养家
- Người sao chép đó làm việc chăm chỉ để nuôi gia đình.
- 蜜蜂 辛勤 酿蜜
- Ong mật cần cù gây mật.
- 他 每天 辛勤 学习
- Anh ấy học tập chăm chỉ mỗi ngày.
- 辛勤工作 好几年 后 他 终于 可以 苦尽甘来 了
- Sau những năm tháng làm việc vất vả, anh ấy rốt cuộc cũng qua ngày tháng khó khăn, điều tốt đẹp sẽ đến.
- 而 煤炭 产业 的 每 一次 进步 无不 浸透 着 煤炭工人 辛勤 劳作 的 汗水
- Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.
- 优异成绩 的 取得 归功于 老师 的 辛勤 教导
- đạt được những thành tích đặc biệt công lao thuộc về sự dạy dỗ tận tình của giáo viên
- 我们 在 田地 里 辛勤劳动 了 一整天
- Chúng tôi đã làm việc chăm chỉ trên cánh đồng cả ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
辛›
Chăm Chỉ
Chịu Thương Chịu Khó
Cần Cù
Cần Cù Và Thật Thà, Cần Cù Chăm Chỉ, Cần Khẩn
vất vả cực nhọc; gian lao; vất vả; cong cóc; quằn quặt; còm cọm; quặt quặtxốc vác
Mất Công, Hao Công, Tốn Công
Dụng Công, Công Phu
chịu đựng gian khổ; lăn lộn gian khổ
Mệt Nhọc, Cực Khổ, Cực Nhọc
chịu khổ chịu khó; cần cù; cần khổ
cố gắng; nỗ lực, hạ quyết tâm
Tốn Sức
Siêng Năng, Chăm Chỉ, Cần Cù
Vất Vả, Cực Nhọc
Gian Khổ
cần cù; chăm chỉ; siêng năng
lao khổ; cực khổ; vất vả; cực nhọc; mệt nhọc; lam lũ; xốc vác; khó nhọc