Đọc nhanh: 勤快 (cần khoái). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần cù. Ví dụ : - 我喜欢勤快的人。 Tôi thích những người chăm chỉ.. - 勤快能带来成功。 Cần cù là chìa khóa của thành công.. - 他是一个很勤快的人。 Anh ấy là một người rất siêng năng.
勤快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. siêng năng; chăm chỉ; cần cù
爱劳动的,喜欢做事情,不怕累的
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 勤快 能 带来 成功
- Cần cù là chìa khóa của thành công.
- 他 是 一个 很 勤快 的 人
- Anh ấy là một người rất siêng năng.
- 他 每天 勤快 地 锻炼身体
- Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤快
✪ 1. 勤快 +Tính từ song âm tiết (聪明/能干/...)
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快
- 勤快 又 能干 , 真棒 !
- Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!
- 新姆 干活 挺 勤快 的
- Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.
- 他家 有个 童仆 很 勤快
- Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.
- 他 勤快 还 很 聪明
- Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.
- 老佣 做事 很 勤快
- Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.
- 我 喜欢 勤快 的 人
- Tôi thích những người chăm chỉ.
- 他 这样一来 带得 大家 都 勤快 了
- Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.
- 祝 越南 教师节 快乐 , 感谢 所有 老师 的 辛勤 付出 !
- Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
快›