勤快 qínkuai
volume volume

Từ hán việt: 【cần khoái】

Đọc nhanh: 勤快 (cần khoái). Ý nghĩa là: siêng năng; chăm chỉ; cần cù. Ví dụ : - 我喜欢勤快的人。 Tôi thích những người chăm chỉ.. - 勤快能带来成功。 Cần cù là chìa khóa của thành công.. - 他是一个很勤快的人。 Anh ấy là một người rất siêng năng.

Ý Nghĩa của "勤快" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

勤快 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. siêng năng; chăm chỉ; cần cù

爱劳动的,喜欢做事情,不怕累的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 勤快 qínkuài de rén

    - Tôi thích những người chăm chỉ.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài néng 带来 dàilái 成功 chénggōng

    - Cần cù là chìa khóa của thành công.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè hěn 勤快 qínkuài de rén

    - Anh ấy là một người rất siêng năng.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 勤快 qínkuài 锻炼身体 duànliànshēntǐ

    - Anh ấy chăm chỉ tập thể dục mỗi ngày.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 勤快

✪ 1. 勤快 +Tính từ song âm tiết (聪明/能干/...)

Ví dụ:
  • volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume

    - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤快

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài yòu 能干 nénggàn 真棒 zhēnbàng

    - Vừa siêng năng vừa tài giỏi, thật là đa tài!

  • volume volume

    - 新姆 xīnmǔ 干活 gànhuó tǐng 勤快 qínkuài de

    - Bảo mẫu mới làm việc rất siêng năng.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 有个 yǒugè 童仆 tóngpú hěn 勤快 qínkuài

    - Nhà anh ấy có một người đày tớ nhỏ rất siêng năng.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume volume

    - 老佣 lǎoyōng 做事 zuòshì hěn 勤快 qínkuài

    - Người đầy tớ già làm việc rất siêng năng.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 勤快 qínkuài de rén

    - Tôi thích những người chăm chỉ.

  • volume volume

    - 这样一来 zhèyàngyīlái 带得 dàidé 大家 dàjiā dōu 勤快 qínkuài le

    - Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.

  • - zhù 越南 yuènán 教师节 jiàoshījié 快乐 kuàilè 感谢 gǎnxiè 所有 suǒyǒu 老师 lǎoshī de 辛勤 xīnqín 付出 fùchū

    - Chúc mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam, cảm ơn tất cả các thầy cô vì những cống hiến vất vả!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Kuài
    • Âm hán việt: Khoái
    • Nét bút:丶丶丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PDK (心木大)
    • Bảng mã:U+5FEB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao