Đọc nhanh: 拼命 (bính mệnh). Ý nghĩa là: liều mạng; liều mình; liều lĩnh, liều; liều mạng. Ví dụ : - 她拼命工作,为了养家。 Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.. - 他拼命追求自己的梦想。 Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.. - 我不想你工作这样拼命。 Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.
拼命 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều mạng; liều mình; liều lĩnh
用最大的努力,尽量大的力量做某事请
- 她 拼命 工作 , 为了 养家
- Cô ấy liều mạng làm việc để nuôi gia đình.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
拼命 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liều; liều mạng
不考虑安全地跟某人斗争或做事情
- 我 不想 你 工作 这样 拼命
- Tôi không muốn bạn làm việc liều mạng vậy.
- 你们 俩 不能 再 这样 拼命 了
- Hai con không được liều như vậy nữa.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拼命
✪ 1. 跟/ 和/ 与 + ... + 拼命
liều mạng với ai
- 你们 千万别 和 他们 拼命
- Các bạn đừng liều mạng với họ.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
✪ 2. 拼 + 过/ 了/... + 命
cách dùng động từ ly hợp
- 他 曾 在 大火 中 拼过 命
- Anh ấy từng liều mạng trong đám lửa.
- 战士 们 在 战场 上 拼过 命
- Chiến sĩ từng liều mạng trên chiến trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼命
- 他 撒开 腿 拼命 奔跑
- Anh ấy vung chân chạy thục mạng.
- 员工 拼命 扑 在 业务 上
- Nhân viên dốc sức vào công việc kinh doanh.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 为了 孩子 , 他 拼命 挣钱
- Vì con cái, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
拼›