Đọc nhanh: 躲懒 (đoá lãn). Ý nghĩa là: lười nhác; lười biếng; trốn việc.
躲懒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lười nhác; lười biếng; trốn việc
(躲懒儿) 逃避工作或劳动;偷懒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲懒
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 在 阴里 躲避 阳光
- Anh ấy trốn trong bóng râm tránh ánh nắng mặt trời.
- 他 一 侧身 躲到 树后
- anh ta lách mình núp vào sau thân cây
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
- 他 今天 看起来 很 慵懒
- Hôm nay anh ấy trông rất mệt mỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
躲›