Đọc nhanh: 懒怠 (lãn đãi). Ý nghĩa là: lười biếng; lười nhác; biếng nhác, lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú, ươn hèn. Ví dụ : - 身体不好,话也懒怠说了。 người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
懒怠 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lười biếng; lười nhác; biếng nhác
懒惰
✪ 2. lười; nhác; làm biếng; không thích; không có hứng thú
没兴趣;不愿意 (做某件事)
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
✪ 3. ươn hèn
不爱劳动和工作; 不勤快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 懒怠
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 对 朋友 从不 怠慢
- Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.
- 他们 不 应该 怠慢 顾客
- Họ không nên thất lễ với khách hàng.
- 他 平时 懒散 惯 了 , 受不了 这种 约束
- anh ấy bình thường lười biếng quen rồi, chịu không nổi sự ràng buộc như thế này.
- 他常讽 他人 懒惰
- Anh ấy thường châm biếm người khác lười biếng.
- 身体 不好 , 话 也 懒怠 说 了
- người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.
- 他 很 懒惰
- Anh ấy rất lười biếng.
- 他 工作 时 喜欢 偷懒
- Anh ấy thích trốn việc khi làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
怠›
懒›