Đọc nhanh: 疏懒 (sơ lại). Ý nghĩa là: chây lười; tản mạn; trây lười.
疏懒 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chây lười; tản mạn; trây lười
懒散而不惯受拘束
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏懒
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 伸 了 个 懒腰
- Anh ấy duỗi người một cái.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 院子 里 所有 的 花草树木 都 被 太阳 晒 得 懒洋洋 的
- Tất cả hoa lá, cây cối trong sân đều sảng khoái phơi mình dưới nắng.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 他 一 觉醒 来 边 打呵欠 边 伸懒腰
- Ngay khi tỉnh dậy, anh ta vừa ngáp vừa duỗi cơ thể.
- 他 对 电脑操作 已 生疏
- Anh ấy không thạo sử dụng máy tính.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
懒›
疏›