勤勉 qínmiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【cần mẫn】

Đọc nhanh: 勤勉 (cần mẫn). Ý nghĩa là: cần cù; chăm chỉ; siêng năng.

Ý Nghĩa của "勤勉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勤勉 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cần cù; chăm chỉ; siêng năng

勤奋

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤勉

  • volume volume

    - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • volume volume

    - 勤快 qínkuài hái hěn 聪明 cōngming

    - Anh ấy không chỉ siêng năng mà còn rất thông minh.

  • volume volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume volume

    - tài 聪明 cōngming dàn 十分 shífēn 勤奋 qínfèn

    - Cậu ấy không quá thông minh, nhưng bù lại vô cùng chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他勤 tāqín 公园 gōngyuán

    - Anh ấy hay đi công viên.

  • volume volume

    - 黾勉 mǐnmiǎn 从事 cóngshì

    - gắng sức làm việc.

  • volume volume

    - 勉为其难 miǎnwéiqínán 答应 dāyìng le

    - Anh ấy miễn cưỡng đồng ý.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lực 力 (+7 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Miễn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NUKS (弓山大尸)
    • Bảng mã:U+52C9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa