Đọc nhanh: 好学 (hiếu học). Ý nghĩa là: hiếu học; ham học; ham học hỏi, yêu khoa học.
好学 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiếu học; ham học; ham học hỏi
专心追求学问的
✪ 2. yêu khoa học
爱好科学或爱好学习的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好学
- 他 是 我们 学习 的 好榜样
- Anh là tấm gương tốt để chúng ta học hỏi.
- 他 学习 很 努力 , 并且 成绩 很 好
- Anh ấy học rất chăm chỉ, hơn nữa thành tích cũng rất tốt.
- 他卯 劲 的 读书 , 只 为了 考所好 学校
- Anh ấy học tập chăm chỉ chỉ để thi vào một trường tốt.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 他 在 学校 里 每门 功课 都 很 好
- Ở trường môn nào nó cũng học rất giỏi.
- 为 讨 老师 的 好 , 学生 们 就 买 玫瑰花 送给 她
- để lấy lòng cô giáo, các học sinh đã mua hoa hồng tặng cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
学›