勤谨 qínjin
volume volume

Từ hán việt: 【cần cẩn】

Đọc nhanh: 勤谨 (cần cẩn). Ý nghĩa là: chăm chỉ; siêng năng; cần cù. Ví dụ : - 他工作很勤谨。 anh ấy làm việc rất chăm chỉ.. - 他比谁都勤谨。 anh ấy siêng năng hơn ai hết.

Ý Nghĩa của "勤谨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. chăm chỉ; siêng năng; cần cù

尽力多做或不断地做 (跟''懒''或''惰''相对) 勤劳

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - shuí dōu 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy siêng năng hơn ai hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤谨

  • volume volume

    - 高速行驶 gāosùxíngshǐ shí 刹车 shāchē yào 谨慎 jǐnshèn

    - Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.

  • volume volume

    - shuí dōu 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy siêng năng hơn ai hết.

  • volume volume

    - 勤洗手 qínxǐshǒu

    - Anh ấy thường xuyên rửa tay.

  • volume volume

    - 勤奋 qínfèn 工作 gōngzuò 从不 cóngbù 喊累 hǎnlèi

    - Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.

  • volume volume

    - 他勤 tāqín 公园 gōngyuán

    - Anh ấy hay đi công viên.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò hěn 勤谨 qínjǐn

    - anh ấy làm việc rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 员工 yuángōng hěn 勤劳 qínláo

    - Nhân viên của họ rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - 历来 lìlái dōu shì 一个 yígè 勤奋 qínfèn de rén

    - Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Lực 力 (+11 nét)
    • Pinyin: Qín
    • Âm hán việt: Cần
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKS (廿一大尸)
    • Bảng mã:U+52E4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+11 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Cẩn
    • Nét bút:丶フ一丨丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTLM (戈女廿中一)
    • Bảng mã:U+8C28
    • Tần suất sử dụng:Cao