Đọc nhanh: 勤谨 (cần cẩn). Ý nghĩa là: chăm chỉ; siêng năng; cần cù. Ví dụ : - 他工作很勤谨。 anh ấy làm việc rất chăm chỉ.. - 他比谁都勤谨。 anh ấy siêng năng hơn ai hết.
✪ 1. chăm chỉ; siêng năng; cần cù
尽力多做或不断地做 (跟''懒''或''惰''相对) 勤劳
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他 比 谁 都 勤谨
- anh ấy siêng năng hơn ai hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勤谨
- 高速行驶 时 , 刹车 要 谨慎
- Khi lái xe ở tốc độ cao, phanh xe phải cẩn thận.
- 他 比 谁 都 勤谨
- anh ấy siêng năng hơn ai hết.
- 他 勤洗手
- Anh ấy thường xuyên rửa tay.
- 他 勤奋 地 工作 , 从不 喊累
- Anh ấy cần cù làm lụng, chưa từng than vãn.
- 他勤 去 公园
- Anh ấy hay đi công viên.
- 他 工作 很 勤谨
- anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 他们 的 员工 很 勤劳
- Nhân viên của họ rất chăm chỉ.
- 他 历来 都 是 一个 勤奋 的 人
- Anh ấy từ trước đến nay luôn là một người chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勤›
谨›