Đọc nhanh: 蜗行牛步 (oa hành ngưu bộ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên, (văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ), làm chậm tiến độ.
蜗行牛步 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên
fig. to move at a snail's pace
✪ 2. (văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)
lit. to crawl like a snail and plod along like an old ox (idiom)
✪ 3. làm chậm tiến độ
to make slow progress
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蜗行牛步
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 他 说 他 去 进行 晨间 散步 保健 了
- Anh ấy nói rằng anh ấy đang làm bản hiến pháp buổi sáng của mình.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 我们 沿着 树行子 散步
- Chúng tôi đi dạo dọc theo các hàng cây.
- 他 喜欢 早晨 步行
- Anh ấy thích đi bộ vào buổi sáng.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 国际法 这一 领域 不 熟悉 其 复杂性 则 寸步难行
- Trong lĩnh vực luật quốc tế, nếu không hiểu rõ sự phức tạp của nó thì khó mà tiến xa.
- 上帝 给 我 一个 任务 , 叫 我 牵 一只 蜗牛 去 散步
- Thượng đế giao cho tôi một nhiệm vụ, bảo tôi dắt một con ốc sên đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
牛›
蜗›
行›
trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
đến chậmbị trễsẽ chậm lại trong thời gian tới
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
chậm như rùa; chậm rì
không kịp; chậm chạp không cứu vãn được công việc cấp bách
nhanh như chớp; nhanh như gió; nhanh như bay; nhanh như sao xẹt; đi nhanh như bay
nhanh như chớp; nhanh như điện
Tranh Lên Trước
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
nhanh chân đến trước; nhanh chân đi trước; đến trước thì được miếng ngon; đi trước thì thành công trướchớt tay trên
động tác nhanh nhẹn; hành động mau lẹ