Đọc nhanh: 急不可待 (cấp bất khả đãi). Ý nghĩa là: gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi.
急不可待 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gấp gáp; vội vàng; gấp không thể đợi
心急火燎,决不能再作等待亦作"急不可耐"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急不可待
- 不可 小视
- không thể xem nhẹ; không thể xem thường.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 人家 待 你 可 真不错
- Mọi người đối xử với anh thật tốt.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 不 可以 那么 小气 行事
- Đừng có hành động nhỏ mọn như vậy.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
待›
急›