Đọc nhanh: 十万火急 (thập vạn hoả cấp). Ý nghĩa là: vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng.
十万火急 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng khẩn cấp; hoả tốc; gấp như lửa đốt sau lưng
形容事情紧急到了极点 (多用于公文、电报)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十万火急
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 情况 十分 紧急
- Tình huống vô cùng khẩn cấp.
- 参观 展览 的 总共 二十万人次
- Tổng cộng 200 nghìn lượt người xem triển lãm.
- 这个 问题 十万火急
- Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.
- 以 每亩 增产 六十斤 匡计 , 全村 能 增产 粮食 十 来 万斤
- theo tính toán sơ lược thì mỗi mẫu ruộng có thể tăng thêm được sáu chục cân, toàn thôn lượng lương thực có thể tăng đến gần mười vạn cân.
- 他共写 了 三十多万 字
- Anh ấy đã viết tổng cộng hơn ba trăm nghìn chữ.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
十›
急›
火›
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
khẩn cấp; lửa xém lông mày
nguy cấp; nguy ngập; tình thế hết sức nguy ngập; hãm thành; quân vây bốn mặt
vô cùng lo lắng; lo lắng không yên