Đọc nhanh: 风风火火 (phong phong hoả hoả). Ý nghĩa là: hung hăng; hùng hùng hổ hổ, sôi động; hừng hực. Ví dụ : - 他风风火火地闯了进来。 nó hùng hùng hổ hổ xông vào.. - 风风火火的战斗年代。 những năm tháng chiến đấu sôi động
风风火火 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hung hăng; hùng hùng hổ hổ
形容急急忙忙、冒冒失失的样子
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
✪ 2. sôi động; hừng hực
形容很活跃、有劲头的样子
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风风火火
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 风风火火 的 战斗 年代
- những năm tháng chiến đấu sôi động
- 他 风风火火 地 闯 了 进来
- nó hùng hùng hổ hổ xông vào.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 瑞士 风味 火鸡 全麦 三明治
- Gà tây và Thụy Sĩ trên lúa mì nguyên cám.
- 他 鼓 起风 让 火 更 旺
- Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.
- 煽风点火
- xúi bẩy gây chuyện
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
风›
in đậmthẳng thắnlanh chanh
lật đà lật đật
lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
Rầm Rộ, Rầm Rầm Rộ Rộ, Sôi Nổi