不紧不慢 bù jǐn bù màn
volume volume

Từ hán việt: 【bất khẩn bất mạn】

Đọc nhanh: 不紧不慢 (bất khẩn bất mạn). Ý nghĩa là: Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung. Ví dụ : - 我告诉他上学要迟到了可是他不紧不慢照吃不误。 Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

Ý Nghĩa của "不紧不慢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不紧不慢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không vội vàng; bình thường; tâm trạng không thay đổi; ung dung

Ví dụ:
  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不紧不慢

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn 落伍 luòwǔ 一脚 yījiǎo gāo 一脚 yījiǎo 低地 dīdì 紧跟着 jǐngēnzhe zǒu

    - anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 稀奇古怪 xīqígǔguài 不紧不慢 bùjǐnbùmàn

    - Tôi thích trở nên kỳ lạ và mất thời gian của mình.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù 上学 shàngxué yào 迟到 chídào le 可是 kěshì 不紧不慢 bùjǐnbùmàn 照吃 zhàochī 不误 bùwù

    - Tôi nói rằng sắp trễ giờ vào học rồi, nhưng anh ấy chẵng những không vội vàng gì lại cứ coi như không vậy.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ 不要紧 búyàojǐn hǎo zài dài 雨伞 yǔsǎn lái

    - Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.

  • volume volume

    - 不吃 bùchī 不要紧 búyàojǐn 一吃 yīchī chī 一锅 yīguō

    - Không ăn thì thôi, cứ ăn là ăn cả nồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao