Đọc nhanh: 雷厉风行 (lôi lệ phong hành). Ý nghĩa là: mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn.
雷厉风行 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
像雷一样猛烈,像风一样快形容执行政策法令等严格而迅速
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷厉风行
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 厉行节约
- nghiêm khắc tiết kiệm.
- 厉行节约 , 紧缩 开支
- thực hiện tiết kiệm, thít chặt chi tiêu.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他们 正在 进行 布雷
- Họ đang đặt mìn.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 他 遇到 台风 时 正在 旅行
- Anh ấy đang đi du lịch thì gặp phải một cơn bão.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厉›
行›
雷›
风›