Đọc nhanh: 老牛破车 (lão ngưu phá xa). Ý nghĩa là: trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp).
老牛破车 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trâu già kéo xe nát; rề rà; chậm chạp (ví với người làm việc chậm chạp)
比喻做事慢慢腾腾,像老牛拉破车一样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 老牛破车
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 他 正愁 没人 帮 他 卸车 , 恰巧 这时候 老张 来 了
- anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.
- 我 老家 在 山区 , 那儿 不 通车
- quê tôi ở vùng núi, nơi đó không có xe cộ qua lại.
- 嘴 都 说破 了 , 老王 高低 不 答应
- nói đã hết hơi rồi bất luận thế nào anh Vương cũng không đồng ý.
- 她 扶 着 老人 上车
- Cô ấy dìu người già lên xe.
- 客车 上 坐满 了 老太太
- Trên xe buýt đầy đủ người lớn tuổi.
- 她 熟练地 赶着 牛车 去 集市
- Cô ấy thành thạo lái xe trâu đi chợ.
- 他 是 个 开车 的 老手
- Anh ấy là một người lái xe giàu kinh nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牛›
破›
老›
车›
chậm rãi; thong thả ung dung; nhỏ nhẻthủng thẳng
(nghĩa bóng) di chuyển với tốc độ của một con ốc sên(văn học) bò như một con ốc sên và lao theo như một con bò già (thành ngữ)làm chậm tiến độ
nước sông ngày một rút xuống; tình hình ngày một xấu đi; ngày càng lụn bại
ngày tháng thoi đưa; thời gian như bóng câu qua cửa
ngày tháng thoi đưangày qua tháng lại
nhanh như chớp; nhanh như điện
mạnh mẽ vang dội; sấm rền gió cuốn
hành văn liền mạch lưu loátcông tác liên tục
đọc nhanh như gió (một cái liếc xéo xong mười hàng)
cực nhanh; nhanh cấp kỳ
tiến triển cực nhanh; một ngày ngàn dặmThời Chiến quốc, nước Tần mang quân đi đánh nước Triệu, Ngụy, Yên, v.v … Khi quân Tần kéo đến gần biên cương nước Yên, vì nước Yên nhỏ thế yếu, quân dân trên dưới đều lo trước nạn mất nước, thái tử Yên càng lo l
tiến vùn vụt; lớn mạnh vượt bậc
ra roi thúc ngựa; ngựa khoẻ dồn roi; ngựa chạy nhanh quất thêm roi; cố gắng vượt bực (ví với việc đã nhanh lại còn thúc cho nhanh thêm)