Đọc nhanh: 急不可耐 (cấp bất khả nại). Ý nghĩa là: không thể chờ đợi.
急不可耐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể chờ đợi
unable to wait
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急不可耐
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 你 可以 不必 急于 决定
- Bạn không cần vội quyết định.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 大家 都 急 得 什么 似的 , 可 他 一点儿 也 不 着慌
- mọi người đều cuống lên, nhưng anh ta không lo lắng chút nào.
- 这 事 得分 步骤 进行 , 不可 操之过急
- việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.
- 他 平时 呼朋唤友 , 可 一旦 友人 有 了 急难 , 不但 不救 , 反而 落井投石
- Anh ta ngày thường xưng bạn xưng bè nhưng cứ hễ bạn có nạn chẳng những không giúp lại còn ném đá xuống giếng.
- 3000 米 障碍赛跑 不仅 考验 速度 , 还 考验 技巧 和 耐力
- Cuộc thi chạy vượt chướng ngại vật 3000 mét không chỉ kiểm tra tốc độ mà còn kiểm tra kỹ thuật và sức bền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
可›
急›
耐›