Đọc nhanh: 一马当先 (nhất mã đương tiên). Ý nghĩa là: đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước. Ví dụ : - 一马当先,万马奔腾。 một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.. - 一马当先,万马奔腾 một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
一马当先 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tàu gương mẫu; xung trận ngựa lên trước
作战时策马冲锋在前形容领先;带头
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一马当先
- 一马当先 , 万马奔腾
- một ngựa dẫn đầu, muôn ngựa lao theo.
- 一马当先 , 万马奔腾
- một con ngựa dẫn đầu, vạn con ngựa lao theo.
- 撅 一根 柳条 当 马鞭
- bẻ một cành liễu làm roi ngựa.
- iPhone 销量 增 逾 一倍 营收 约 占 3 月 当季 总营收 的 一半
- Doanh số bán iPhone tăng hơn gấp đôi và doanh thu chiếm khoảng một nửa tổng doanh thu trong quý 3
- 一有 动静 , 要 马上 报告
- nếu có động tĩnh gì, thì sẽ lập tức báo cáo.
- 一幅 鲁迅 先生 的 画像
- bức chân dung Lỗ Tấn.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 通过 这部 小说 , 可以 看到 当时 学生 运动 的 一个 侧影
- qua bộ tiểu thuyết này, ta có thể thấy được một khía cạnh của phong trào học sinh thời ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
先›
当›
马›
gương cho binh sĩ; xung phong đi đầu
Tranh Lên Trước
đứng mũi chịu sào; đứng đầu sóng ngọn gió; xông pha đi đầu; đảm nhận vị trí quan trọng và khó khăn nhất
một chặng đường dài phía trướcdẫn đầu bởi một biên độ rộng
dám trở thành người đầu tiênđi tiên phong (thành ngữ)