急急忙忙 jí ji máng mang
volume volume

Từ hán việt: 【cấp cấp mang mang】

Đọc nhanh: 急急忙忙 (cấp cấp mang mang). Ý nghĩa là: vội vã, lụp chụp; tong tong tả tả. Ví dụ : - 早晨街上尽是些急急忙忙赶着上班的人。 Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.. - 她急急忙忙地跑进屋子气咻咻地报告这个消息。 cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

Ý Nghĩa của "急急忙忙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

急急忙忙 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vội vã

hurriedly

Ví dụ:
  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 街上 jiēshàng 尽是 jìnshì xiē 急急忙忙 jíjímángmáng 赶着 gǎnzhe 上班 shàngbān de rén

    - Sáng sớm, trên đường toàn là những người vội vã cho kịp giờ làm.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

✪ 2. lụp chụp; tong tong tả tả

心里着急, 行动加快

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 急急忙忙

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 铃声 língshēng 急忙 jímáng 电话 diànhuà

    - Nghe thấy tiếng chuông, cô ấy vội vã nhấc điện thoại lên.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 奔丧 bēnsāng 回家 huíjiā

    - Anh ấy gấp rút về nhà chịu tang.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 道歉 dàoqiàn

    - Cô ấy vội vàng xin lỗi.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 离开 líkāi

    - Anh ấy vội vàng rời đi.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng gěi 弟弟 dìdì xiě le 字条 zìtiáo

    - Tôi vội vàng viết một tờ ghi chú cho em trai tôi.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Anh ấy vội vã hoàn thành bài tập về nhà.

  • volume volume

    - 急急忙忙 jíjímángmáng pǎo jìn 屋子 wūzi 气咻咻 qìxiūxiū 报告 bàogào 这个 zhègè 消息 xiāoxi

    - cô ấy hấp ta hấp tấp chạy vào trong phòng, thở hổn hển báo tin này.

  • volume volume

    - 急忙 jímáng 赶着 gǎnzhe 学校 xuéxiào

    - Cô ấy vội vã đi đến trường học.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+3 nét)
    • Pinyin: Máng
    • Âm hán việt: Mang
    • Nét bút:丶丶丨丶一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PYV (心卜女)
    • Bảng mã:U+5FD9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:ノフフ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NSP (弓尸心)
    • Bảng mã:U+6025
    • Tần suất sử dụng:Rất cao