Đọc nhanh: 迫在眉睫 (bách tại mi tiệp). Ý nghĩa là: lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt).
迫在眉睫 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lửa xém lông mày; vô cùng cấp bách (ví với những việc cấp bách trước mắt)
比喻事情临近眼前,十分紧迫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迫在眉睫
- 失之 眉睫
- sai sờ sờ
- 他 在 书眉 处 做 了 标记
- Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.
- 事情 迫于 眉睫 ( 时间 紧迫 )
- việc gấp gáp lắm rồi.
- 反对党 的 下院 议员 强迫 部长 收回 在 他 的 声明
- Những thành viên nghị viện của đảng đối lập đã ép buộc Bộ trưởng rút lại lời tuyên bố của mình.
- 他 直眉瞪眼 地站 在 那里 , 也 不 说话
- anh ấy đứng ngẩn người ra đó, chẳng nói chẳng rằng.
- 捍卫 性道德 的 运动 正在 转化成 对 持异议 人士 的 迫害
- Phong trào bảo vệ đạo đức tình dục đang biến thành sự áp bức đối với những người có ý kiến khác biệt.
- 她 去 做 了 眼睫毛 延长 , 现在 她 的 睫毛 非常 浓密
- Cô ấy đã đi kéo dài mi mắt, bây giờ mi mắt của cô ấy rất dày và dài.
- 她 决定 去 做 纹眉 , 现在 她 的 眉毛 看起来 更 自然 了
- Cô ấy quyết định đi xăm chân mày, bây giờ chân mày của cô ấy trông tự nhiên hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
在›
眉›
睫›
迫›
lửa cháy đến nơi; việc khẩn cấp; tình hình gấp rút; việc cấp bách; gấp rútđáo đầu
cực kỳ gấp gáp; hết sức cấp bách; vội như đi chữa cháy
Vô Cùng Cấp Bách, Không Thể Trì Hoãn
suýt xảy ra tai nạnkhoảng cách quá gần ở giữa không đủ chứa sợi tóc | khoảng cách quá nhỏ | cực kì chính xác; tinh vi | kề cận tai họa; cực kì nguy cấp; suýt xảy ra tại họa
hung hăng; hùng hùng hổ hổsôi động; hừng hực
gần như trong tầm taygần trong tầm tay
Vội Vã (Không Thể Chờ Đợi)
Nghìn Cân Treo Sợi Tóc
Việc Cấp Bách
khẩn cấp; lửa xém lông mày
ở rất gần nhau; ở gần nhau chỉ cách nhau một dòng sôngdải sông