Đọc nhanh: 慢吞吞 (mạn thôn thôn). Ý nghĩa là: rì rì; chậm rì; thủng thẳng, nhỏ nhẻ.
慢吞吞 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rì rì; chậm rì; thủng thẳng
形容说话或动作很慢的样子
✪ 2. nhỏ nhẻ
形容动作缓慢, 不慌不忙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢吞吞
- 他 恨不得 一口 吞下去
- Anh ấy chỉ muốn một miếng nuốt hết.
- 别 一味 地 吞声
- Đừng cứ nhẫn nhịn như thế.
- 他 匆忙 吞 下饭
- Anh ấy vội vàng nuốt miếng cơm.
- 侵吞 别国 领土
- Thôn tính lãnh thổ nước khác.
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 他 必须 吐 出 侵吞 之物
- Anh ấy phải trả lại những gì đã chiếm đoạt.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吞›
慢›