慢行 màn xíng
volume volume

Từ hán việt: 【mạn hành】

Đọc nhanh: 慢行 (mạn hành). Ý nghĩa là: đi chậm; chậm chân; đi từ từ. Ví dụ : - 现在是黄灯请慢行 Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm

Ý Nghĩa của "慢行" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

慢行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đi chậm; chậm chân; đi từ từ

慢速行走

Ví dụ:
  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 黄灯 huángdēng qǐng 慢行 mànxíng

    - Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行

  • volume volume

    - 冒昧 màomèi 放肆 fàngsì 放肆 fàngsì 傲慢 àomàn huò 令人 lìngrén 愉快 yúkuài de 行为 xíngwéi huò 语言 yǔyán 厚颜无耻 hòuyánwúchǐ

    - Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 缓慢 huǎnmàn 行驶 xíngshǐ zài 小道 xiǎodào

    - Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.

  • volume volume

    - de 行动 xíngdòng 非常 fēicháng 缓慢 huǎnmàn

    - Hành động của cô ấy rất chậm chạp.

  • volume volume

    - 老人 lǎorén 行动 xíngdòng hěn màn

    - Người già di chuyển rất chậm.

  • volume volume

    - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

  • volume volume

    - 卡车 kǎchē zài 路上 lùshàng 行驶 xíngshǐ hěn màn

    - Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.

  • volume volume

    - 记住 jìzhu 靠近 kàojìn 大桥 dàqiáo 时开慢 shíkāimàn 一些 yīxiē 迎面 yíngmiàn lái de 车流 chēliú yǒu 先行 xiānxíng quán

    - Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài shì 黄灯 huángdēng qǐng 慢行 mànxíng

    - Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Màn
    • Âm hán việt: Mạn
    • Nét bút:丶丶丨丨フ一一丨フ丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PAWE (心日田水)
    • Bảng mã:U+6162
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao