Đọc nhanh: 慢行 (mạn hành). Ý nghĩa là: đi chậm; chậm chân; đi từ từ. Ví dụ : - 现在是黄灯,请慢行 Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
慢行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi chậm; chậm chân; đi từ từ
慢速行走
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慢行
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 自行车 缓慢 地 行驶 在 小道
- Xe đạp di chuyển chậm trên con đường nhỏ.
- 她 的 行动 非常 缓慢
- Hành động của cô ấy rất chậm chạp.
- 老人 行动 很 慢
- Người già di chuyển rất chậm.
- 含 夊 的 字 多 与 慢慢 行走 有关
- Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.
- 卡车 在 路上 行驶 很 慢
- Xe tải di chuyển trên đường rất chậm.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
- 现在 是 黄灯 , 请 慢行
- Hiện tại đang là đèn vàng, mời đi chậm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
行›