Đọc nhanh: 蠢材 (xuẩn tài). Ý nghĩa là: đồ ngu; ngốc nghếch; khờ dại (lời mắng chửi); người phạm sai lầm ngớ ngẩn.
蠢材 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồ ngu; ngốc nghếch; khờ dại (lời mắng chửi); người phạm sai lầm ngớ ngẩn
笨家伙 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢材
- 黄柏 是 一种 珍贵 的 木材
- Cây hoàng bá là một loại gỗ quý.
- 他 为 自己 准备 了 寿材
- Ông ấy chuẩn bị quan tài cho mình.
- 他们 在 提升 材料 到 顶层
- Họ đang nâng vật liệu lên tầng cao nhất.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 他们 使用 环保 材料 建造 房子
- Họ sử dụng vật liệu thân thiện với môi trường để xây dựng ngôi nhà.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
材›
蠢›