无知 wúzhī
volume volume

Từ hán việt: 【vô tri】

Đọc nhanh: 无知 (vô tri). Ý nghĩa là: vô tri; mít đặc; không biết gì; thiếu hiểu biết. Ví dụ : - 他对这个问题无知。 Về vấn đề này anh ấy rất thiếu hiểu biết.. - 无知的言论很危险。 Những ý kiến thiếu hiểu biết rất nguy hiểm.. - 无知的人容易被欺骗。 Người vô tri rất dễ bị lừa dối.

Ý Nghĩa của "无知" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无知 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vô tri; mít đặc; không biết gì; thiếu hiểu biết

没有知识;不懂事理

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí 无知 wúzhī

    - Về vấn đề này anh ấy rất thiếu hiểu biết.

  • volume volume

    - 无知 wúzhī de 言论 yánlùn hěn 危险 wēixiǎn

    - Những ý kiến thiếu hiểu biết rất nguy hiểm.

  • volume volume

    - 无知 wúzhī de rén 容易 róngyì bèi 欺骗 qīpiàn

    - Người vô tri rất dễ bị lừa dối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 无知

✪ 1. Chủ ngữ + Phó từ + 无知

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - duì 经济 jīngjì 问题 wèntí hěn 无知 wúzhī

    - Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 说法 shuōfǎ 有点儿 yǒudiǎner 无知 wúzhī

    - Những phát biểu này có chút thiếu hiểu biết.

✪ 2. 年幼/ 年少 + 无知

tuổi trẻ vô tri; thiếu hiểu biết

Ví dụ:
  • volume

    - 年少无知 niánshàowúzhī cháng 犯错误 fàncuòwù

    - Tuổi trẻ thiếu hiểu biết, cô ấy thường phạm sai lầm.

  • volume

    - 年少无知 niánshàowúzhī 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Anh ấy tuổi trẻ thiếu hiểu biết, dễ dàng tin người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无知

  • volume volume

    - 愚昧无知 yúmèiwúzhī

    - ngu dốt

  • volume volume

    - 一无所知 yīwúsuǒzhī

    - không biết tý gì

  • volume volume

    - 十年寒窗 shíniánhánchuāng 无人 wúrén wèn 一举成名 yījǔchéngmíng 天下 tiānxià zhī 这本 zhèběn 小说 xiǎoshuō 使 shǐ 一举成名 yījǔchéngmíng

    - Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh

  • volume volume

    - shēng 有涯 yǒuyá 而知 érzhī 无涯 wúyá

    - Cuộc sống có giới hạn nhưng kiến ​​thức thì không.

  • volume volume

    - 世界 shìjiè shàng 一切 yīqiè 知识 zhīshí 无不 wúbù 起源于 qǐyuányú 劳动 láodòng

    - trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.

  • volume volume

    - 自知理亏 zìzhīlǐkuī 无论 wúlùn 怎么 zěnme shuō dōu 回嘴 huízuǐ

    - anh ấy tự biết mình đuối lý, cho dù anh nói thế nào đi nữa cũng không cãi lại.

  • volume volume

    - 世事 shìshì 无常 wúcháng shuí 知道 zhīdào 这么些 zhèmexiē nián dōu 发生 fāshēng le 什么 shénme shì

    - Thế sự vô thường, nào ai biết được chuyện gì đã xảy ra suốt bao năm qua?

  • volume volume

    - duì 经济 jīngjì 问题 wèntí hěn 无知 wúzhī

    - Anh ấy thiếu hiểu biết về các vấn đề kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhì
    • Âm hán việt: Tri , Trí
    • Nét bút:ノ一一ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OKR (人大口)
    • Bảng mã:U+77E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao