Đọc nhanh: 蠢蠢 (xuẩn xuẩn). Ý nghĩa là: chậm chạp; nhích từng bước (chuyển động); uể oải; thẫn thờ, lộn xộn; hỗn loạn; bất an; náo động. Ví dụ : - 蠢蠢而动。 bò chậm chạp.
蠢蠢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chậm chạp; nhích từng bước (chuyển động); uể oải; thẫn thờ
蠢动的样子
- 蠢蠢 而动
- bò chậm chạp.
✪ 2. lộn xộn; hỗn loạn; bất an; náo động
动荡不安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢蠢
- 其实 他 一点 都 不蠢
- Thực ra anh ta không ngu ngốc một chút nào.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 他 的 行为 太蠢 了
- Hành động của anh ấy quá ngu xuẩn.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蠢›