Đọc nhanh: 慧心 (huệ tâm). Ý nghĩa là: tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.).
慧心 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuệ tâm (cách gọi của Đạo Phật, chỉ lòng lĩnh ngộ được chân lý. Nay chỉ trí tuệ.)
原是佛教用语,指能领悟佛理的心今泛指智慧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慧心
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý
- 一心一意
- toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ.
- 一 心想 自编 自导自演 自 拍电影
- Một lòng muốn tự biên tự diễn và quay một bộ phim
- 秀外慧中 ( 形容 人 外表 秀气 内心 聪明 )
- tú ngoại tuệ trung; xinh đẹp thông minh
- 一定 要是 心甘情愿 的
- Nó phải được thực hiện một cách tự nguyện.
- 治国 需要 智慧 和 耐心
- Quản lý đất nước cần sự thông minh và kiên nhẫn.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 开 财路 需要 智慧 和 耐心
- Mở đường tài lộc cần sự thông minh và kiên nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
慧›