Đọc nhanh: 蠢蠢欲动 (xuẩn xuẩn dục động). Ý nghĩa là: rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu). Ví dụ : - 见了一瓶"老白干",嘴"蠢蠢欲动"。 nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
蠢蠢欲动 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rục rịch; chộn rộn; rục rịch ngóc đầu dậy (bọn phản loạn, phần tử xấu)
指敌人或坏分子策划或开始进行攻击、破坏活动
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢蠢欲动
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 地上 的 虫子 在 蠢动
- Con sâu trên mặt đất đang bò.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 蠢蠢 而动
- bò chậm chạp.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 不是 那个 开关 你 这个 蠢货 !
- Không phải cái van đó, đồ ngốc!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
欲›
蠢›
xoa tay; hăm he; hằm hè; xắn tay áo lên (trước khi làm việc, trước khi đánh nhau)
nóng lòng muốn thử; muốn thử xem sao; dược dược dục thí
nhung nhúc
đau đớnrâm rẩm
an phận thủ thường; yên phận thủ thường; an thườngbiết thân phận; biết thân biết phậnKhông ham hố thăng tiến, chỉ thích an nhàn thủ phậnbiết thân giữ mình
án binh bất động; án binh không hành động; chờ thời cơ hành động. (Nay có nghĩa: nhận được nhiệm vụ rồi mà không chịu thực hiện); chờ thời cơ hành động