Đọc nhanh: 蠢 (xuẩn). Ý nghĩa là: bò (sâu bọ), ngu xuẩn; ngu dại; ngu đần; đần độn; ngớ ngẩn, vụng về; không khéo léo; cồng kềnh; lóng ngóng. Ví dụ : - 你看,虫子在蠢动。 Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.. - 地上的虫子在蠢动。 Con sâu trên mặt đất đang bò.. - 你怎么这么蠢啊? Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
蠢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bò (sâu bọ)
蠢动
- 你 看 , 虫子 在 蠢动
- Bạn nhìn kìa, con sâu đang bò.
- 地上 的 虫子 在 蠢动
- Con sâu trên mặt đất đang bò.
蠢 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngu xuẩn; ngu dại; ngu đần; đần độn; ngớ ngẩn
愚蠢
- 你 怎么 这么 蠢 啊 ?
- Sao em lại ngớ ngẩn như vậy?
- 他 的 行为 太蠢 了
- Hành động của anh ấy quá ngu xuẩn.
✪ 2. vụng về; không khéo léo; cồng kềnh; lóng ngóng
笨拙
- 他 的 动作 很 蠢笨
- Hành động của anh ấy rất vụng về.
- 这 人 看起来 真蠢
- Người này trông thật vụng về.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 蠢
✪ 1. Chủ ngữ +(很/ 不/ 太/ 真 +)蠢
ai đó rất ngu xuẩn/ không ngu xuẩn
- 你 太蠢 了 吧 !
- Bạn quá ngu xuẩn đi!
- 其实 他 一点 都 不蠢
- Thực ra anh ta không ngu ngốc một chút nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蠢
- 其实 他 一点 都 不蠢
- Thực ra anh ta không ngu ngốc một chút nào.
- 你 要 拘 做 愚蠢 的 事
- Bạn nên hạn chế làm những điều ngu ngốc lại.
- 决不 只是 瞎子 才 犯 这样 愚蠢 的 错误
- Không chỉ mù mắt mới mắc phải những lỗi ngớ ngẩn như vậy.
- 这种 做法 太 愚蠢
- Cách làm này quá ngu xuẩn.
- 他 的 行为 太蠢 了
- Hành động của anh ấy quá ngu xuẩn.
- 和 他 拼命 是 很 蠢 的 事
- Liều mạng với anh ta là việc rất ngốc.
- 你 这个 愚蠢 的 王八蛋
- Đồ ngu ngốc.
- 你 这个 蠢 脑瓜 什么 时候 才 会 明白
- Khi nào bạn sẽ nhận được nó trong cái đầu dày đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
蠢›