Đọc nhanh: 笨家伙 (bổn gia hoả). Ý nghĩa là: người đần; tên ngốc. Ví dụ : - 你这个笨家伙!这是你今天打坏的第二个玻璃杯。 Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
笨家伙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đần; tên ngốc
呆笨的人
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨家伙
- 你 这个 禽兽不如 的 家伙 !
- mày còn không bằng cầm thú.
- 一伙人 正在 搬家
- Một đám người đang chuyển nhà.
- 她 是 个 吝啬 的 家伙
- Cô ấy là một kẻ keo kiệt.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
- 他 是 个 奸诈 狡猾 的 家伙
- Anh ta là một người gian trá và xảo quyệt.
- 他 手里 拿 着 家伙 , 准备 防身
- Anh ấy đang cầm vũ khí, chuẩn bị tự vệ.
- 他 就是 这么 个 家伙 , 自甘堕落 去 骗 老 人们 的 几文钱
- Anh ta chỉ là một kẻ như thế, tự nguyện sa đà vào việc lừa đảo và lấy cắp vài đồng tiền của người già.
- 你 这个 两面三刀 的 家伙 ! 你 这个 大嘴巴 !
- mày là cái đồ hai mặt! Đồ nhiều chuyện!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伙›
家›
笨›