Đọc nhanh: 才智 (tài trí). Ý nghĩa là: tài trí; tài năng và trí tuệ, có tài. Ví dụ : - 充分发挥每个人的聪明才智 phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
才智 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí; tài năng và trí tuệ
才能和智慧
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
✪ 2. có tài
能干; 有能力的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 才智
- 群众 智慧 无穷无尽 , 个人 的 才能 只不过 是 沧海一粟
- trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.
- 不要 晦藏 你 的 才能
- Đừng giấu đi tài năng của bạn.
- 她 嫉妒 他 的 聪明才智
- Cô ấy ghen tị với trí thông minh của anh ấy.
- 不要 浪费 你 的 聪明才智
- Đừng lãng phí trí thông minh của bạn.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 充分发挥 每个 人 的 聪明才智
- phát huy hết mức tài trí thông minh của mỗi người
- 他 在 工作 中 表现 出 了 过 人 的 才智
- trong công việc anh ấy có biểu hiện của một người tài trí hơn người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
智›
tài hoa; tài ba; tài
Năng Lực, Khả Năng
mưu lược; tài thao lược; tài năng mưu lược; tài lược
tài hoa; tài ba
Năng Lực, Tài Cán
tài hoa; giỏi giang
tài năng
năng lực; khả năng; tài năng
Bản Lĩnh
tài tình; tài hoa; tài ba; tài nghệ
Tài Năng, Năng Lực, Khả Năng
Trí Lực, Trí Khôn