Đọc nhanh: 笨 (bổn). Ý nghĩa là: đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch, vụng về; lóng ngóng; chậm chạp, thô kệch; cục mịch; nặng nề; nặng nhọc. Ví dụ : - 他很笨。 Nó rất ngốc.. - 笨头笨脑。 Chậm hiểu.. - 笨手笨脚。 Tay chân lóng ngóng.
笨 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đần; đần độn; ngốc; ngốc nghếch
不聪明
- 他 很 笨
- Nó rất ngốc.
- 笨头笨脑
- Chậm hiểu.
✪ 2. vụng về; lóng ngóng; chậm chạp
不灵巧;不灵活
- 笨手笨脚
- Tay chân lóng ngóng.
- 他 嘴笨 , 不会 说话
- Anh ăn nói vụng về, không biết nói chuyện.
- 笨嘴笨舌
- Ngọng; ăn nói vụng về.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. thô kệch; cục mịch; nặng nề; nặng nhọc
粗重;费力气的
- 笨重 家具
- đồ gia dụng cồng kềnh.
- 这双鞋 的 样子 太笨 了
- Hình dáng của đôi dày này thô kệch quá.
So sánh, Phân biệt 笨 với từ khác
✪ 1. 笨 vs 傻
Giống:
- "笨" và "傻" vừa có thể chỉ bản thân, vừa có thể chỉ người khác.
Khác:
- "笨" có thể chỉ người và cũng có thể chỉ vật còn "傻" chỉ có thể chỉ người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笨
- 他 笨手笨脚 的 漏接 了 球
- Anh ta vụng về và lỡ bỏ bóng.
- 他 真是 个 笨蛋
- Anh ấy thật là một tên ngốc.
- 他 骂 我 是 笨蛋
- Anh ta chửi tôi là đồ ngốc.
- 他 显得 特别 笨拙
- Anh ấy trông rất hậu đậu.
- 他 频繁 犯错 , 岂 不 太笨 ?
- Anh ta sai nhiều thế, há chẳng phải quá ngốc sao?
- 他 笨拙 地 修理 电视机
- Anh ấy vụng về sửa ti vi.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 你 这个 笨家伙 这 是 你 今天 打坏 的 第二个 玻璃杯
- Bạn ngu ngốc này! Đây là chiếc cốc thủy tinh thứ hai mà bạn đã làm vỡ hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笨›